Danh sách Bank name và SWIFT code của các ngân hàng Việt Nam mới nhất 2021
Bank name và SWIFT code của các Ngân hàng Việt Nam là 2 cái rất hay được dùng đến, nhất là trong thanh toán trực tuyến. Ví dụ cụ thể như, bạn phải biết được Bank name và SWIFT code của ngân hàng bạn đang dùng thì mới có thể thêm tài khoản Ngân hàng của bạn vào PayPal, payeer từ đó bạn mới có thể rút tiền từ PayPal , payeer về tài khoản Ngân hàng của bạn.
Dù đã rất nhiều trang chia sẻ nhưng hiện tại bị lỗi khá nhiều nên mình đã làm lại một số mã Swift code mới nhất 2021 của đa số các ngân hàng trong nước hiện tại nếu còn thiều ngân hàng nào thì sau này mình xẽ bổ xung thêm cho ae :>
Danh sách Bank name và SWIFT code của các ngân hàng Việt Nam:
1. Ngân Hàng TMCP Đông Á (DongA Bank)
Bank Name: DONGA JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
Swift code: EACBVNVX
2. Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
Bank Name: JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
Swift code: BFTVVNVX
3. Ngân Hàng TMCP Á Châu (ACB)
Bank Name: ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: ASCBVNVX
4. Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank)
Bank Name: VIETNAM EXPORT IMPORT COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: EBVIVNVX
5. Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn (Agribank)
Bank Name: VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Swift code: VBAAVNVX
6. Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank)
Bank Name: SAIGON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: SGTTVNVX
7. Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank)
Bank Name: VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE
Swift code: ICBVVNVX
8. Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV)
Bank Name: BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM
Swift code: BIDVVNVX
9. Ngân Hàng TMCP hàng hải Việt Nam (Maritime Bank)
Bank Name: VIETNAM MARITIME COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: MCOBVNVX
10. Ngân Hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank)
Bank Name: VIETNAM TECHNOLOGICAL AND COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: VTCBVNVX
11. Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ)
Bank Name: ANZ BANK (VIETNAM) LIMITED
Swift code: ANZBVNVX
12. Ngân Hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB)
Bank Name: SAIGON HANOI COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: SHBAVNVX
13. Ngân hàng TNHH MTV HSBC (HSBC)
Bank Name: HSBC BANK (VIETNAM) LTD.
Swift code: HSBCVNVX
14. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
Bank Name: VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
Swift code: VPBKVNVX
15. Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAC A BANK)
Bank Name: BAC A COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: NASCVNVX
16. Ngân hàng TMCP Phương Nam (Phuong Nam Bank)
Bank Name: SOUTHERN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: PNBKVNVX
17. Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB)
Bank Name: VIETNAM INTERNATIONAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: VNIBVNVX
18. Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank)
Bank Name: VIETNAM ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: VNACVNVX
19. Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TP Bank)
Bank Name: TIEN PHONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: TPBVVNVX
20. Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank)
Bank Name: MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: MSCBVNVX
21. Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương (OceanBank)
Bank Name: OCEAN COML ONE MEMBER LIMITED LIABILITY BANK (OCEANBANK)
Swift code: OJBAVNVX
22. Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank)
Bank Name: PETROLIMEX GROUP COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: PGBLVNVX
23. Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt (LienVietPostBank)
Bank Name: LIEN VIET POST JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
Swift code: LVBKVNVX
24. Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB Bank)
Bank Name: MEKONG HOUSING BANK
Swift code: MHBBVNVX
25. Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank)
Bank Name: SOUTHEAST ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: SEAVVNVX
26. Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank)
Bank Name: AN BINH COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: ABBKVNVX
27. Ngân hàng Citibank Việt Nam (Citibank)
Bank Name: CITIBANK, N.A.
Swift code: CITIVNVX
28. Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank)
Bank Name: HO CHI MINH CITY DEVELOPMENT JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
Swift code: HDBCVNVX
29. Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank)
Bank Name: GLOBAL PETRO SOLE MEMBER LIMITED COMMERCIAL BANK
Swift code: GBNKVNVX
30. Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB)
Bank Name: ORIENT COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: ORCOVNVX
31. Ngân hàng TMCP Nam Á (NamABank)
Bank Name: NAM A COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: NAMAVNVX
32. Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB)
Bank Name: NATIONAL CITIZEN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: NVBAVNVX
33. Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank)
Bank Name: INDOVINA BANK LTD
Swift code: IABBVNVX
34. Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank)
Bank Name: KIEN LONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: KLBKVNVX
35. Ngân hàng Kookmin – Chi nhánh Tp HCM (Kookmin)
Bank Name: KOOKMIN BANK HO CHI MINH CITY BRANCH
Swift code: CZNBVNVX
36. Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) (Standard Chartered)
Bank Name: STANDARD CHARTERED BANK (VIETNAM) LIMITED
Swift code: SCBLVNVH
37. Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam (Public Bank)
Bank Name: PUBLIC BANK VIETNAM LIMITED
Swift code: VIDPVNV5
38. Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank)
Bank Name: VIET CAPITAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: VCBCVNVX
39. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank)
Bank Name: VIET NAM THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Swift code: VNTTVNVX
40. Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga (VRB)
Bank Name: VIETNAM RUSSIA JOINT VENTURE BANK
Swift code: VRBAVNVX
41. Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank)
Bank Name: VIETNAM PUBLIC JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
Swift code: WBVNVNVX
42. Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIET Bank)
Bank Name: BAO VIET JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
Swift code: BVBVVNVX
43. Ngân hàng TM TNHH MTV Xây dựng Việt Nam (VNCB)
Bank Name: VIETNAM CONSTRUCTION BANK
Swift code: GTBAVNVX
44. Ngân hàng Shinhan (Shinhan Bank)
Bank Name: SHINHAN BANK VIETNAM LIMITED
Swift code: SHBKVNVX
45. Ngân hàng CIMB Bank (CIMB Bank)
Bank Name: CIMB BANK VIETNAM LIMITED
Swift code: CIBBVNVN
Leave a Comment